Một số từ vựng tiếng Anh viết tắt thông dụng |
Ý nghĩa của một số từ vựng tiếng Anh viết tắt thông dụng
1. LOL (Laugh out loud): cười to
Đây là thuật ngữ viết tắt hình thành phổ biến trên những diễn đàn, blog,… bây giờ trên mạng. Bên cạnh đó trong giới y học, LOL được hiểu theo nghĩa hoàn toàn khác (Little old lady), dùng để chỉ bệnh nhân là người giá.
2. BRB (Be right back): quay lại ngay
Thông thường, thuật ngữ này hay vận dụng mang nghĩa lịch sự trong trường hợp người dùng Internet đang chat lại có việc bận phải rời bàn phím ra ngoài vài phút. Ngoài ra, BRB còn là từ viết tắt của Big Red Button, dùng để chỉ một nút bấm quan trọng như tắt mở (power), khởi động lại (reset), tự hủy,…
3. BFF (Best friends forever): mãi là bạn tốt
Trong giới teen, BFF là thuật ngữ được sử dụng rộng rãi khi giao tiếp qua Internet. Í tai biết vào cuối những năm 80 và đầu các năm 90 của thế kỷ trước, những lập trình viên máy tính lại hiểu ngầm đây là Binary File Format, một tiến trình dự trữ hệ thống file được mã hóa theo dạng nhị phân.
4. OMG (Oh my God): Ôi chúa ơi!
Thuật ngữ cửa miệng của người dân phong phú nước khi bày tỏ sự bất ngờ. Trái lại, đối với những nhà làm luật Mỹ, Outlaw Motorcycle Gang ám chỉ băng nhóm đua xe phân khối lớn bất hợp pháp.
5. PLZ (Please): Xin vui lòng
Từ quen thuộc trong câu mệnh lệnh lịch sự bằng tiếng Anh lại là mã hiệu sân bay của Nam Phi, Port Elizabeth Airport.
6. BTW (By the way): Nhân tiện
Sự trùng hợp ngẫu nhiên đã xảy ra, với chu trình BTW còn thuật ngữ lịch sử được viết tắt từ British Traditional Wicca sử dụng để chỉ những truyền thống của tộc người Wicca có nguồn gốc từ vùng New Forest (Anh).
7. ASAP (As soon as possible): Sớm nhất có thể được.
8. T.G.I.F (Thanks God, it’s Friday!)
dùng để bày tỏ niềm vui vào cuối ngày thứ 6, vì thứ 7 chủ nhật là ngày nghỉ.
9. TTM (To the max)
Bày tỏ sự cực độ, boring ttm -> chán cực kì.
10. TTYL (Talk to you later)
Nói chuyện sau nhé.
11. WTH (What the hell?)
Cũng là thán từ, cái quái gì thế, lịch sự hơn là WTF.
12. MIA (Missing in action)
Vốn được dùng trong quân sự, nhưng vui đùa thì có nghĩa là mình không biết người đó ở đâu.
13. ROFL (Roll on the floor laughing).
>> Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Anh
14. LMAO (Laugh my ass out)
Có thể được sử dụng như LOL, cũng chỉ một biện pháp cười.
15. RIP (Rest in peace)
16. AFK (Away from keyboard)
Gamer hoặc áp dụng khi treo máy.
17. ASL (Age-Sex-Local)
Khi mới gặp nhau hay muốn làm quen ai đó trên mạng, sau từ chào hỏi thông thường người ta thường hỏi tiếp ASL, thuật ngữ này tức là câu hỏi Age (bao nhiêu tuổi), Sex (giới tính nam hoặc nữ), Local (sinh sống ở nơi nào).
18. ILB L8 (I’ll be late)
19. G2G (Got to got)
20. TBC (To be confirmed)
21. NGU (Never give up): Không bao giờ từ bỏ.
22. NVM (Never mind): Đừng bao giờ bận tâm.
23. G9 (Good night): Chúc ngủ ngon.
24. GG (Good game) dùng để chịu thua khi chơi game.
25. NOP (No problem)
26. CUL8R (See you later)
Trên đây là một số ý nghĩa từ vựng tiếng Anh viết tắt thông dụng. Nhanh tay đăng ký lớp học tại Benative để thử nghiệm biện pháp học giao tiếp tiếng Anh hiệu quả cùng giáo viên bản ngữ nhé.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét