Thứ Hai, 24 tháng 9, 2018

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật đầy thú vị

Bạn có là người yêu quý động vật? Trong các gia đình thường nuôi chúng để sử dụng cho nhiều lợi ích khác nhau và cách gọi như thế nào thì hãy cùng học tiếng Anh chủ đề con vật ngay để có thể gọi chúng bằng những cái tên trìu mến! 

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật

Học tiếng Anh chủ đề con vật với danh sách từ vựng độc đáo


pigeon /ˈpɪdʒ.ən/- bồ câu
feather /ˈfeð.əʳ/ – lông vũ
eagle /ˈiː.gl/ – đại bàng
talon /ˈtæl.ən/ – móng vuốt
nest /nest/ – cái tổ
owl /aʊl/ – cú mèo
falcon /ˈfɒl.kən/ – chim ưng
dove /dʌv/ – bồ câu
vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ – kền kền
sparrow /ˈspær.əʊ/ – chim sẻ
crow /krəʊ/ – quạ
goose /guːs/ – ngỗng
duck /dʌk/ – vịt
turkey /ˈtɜː.ki/ – gà tây
penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ – chim cánh cụt
woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ – gõ kiến
ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ – đà điểu
parrot /ˈpær.ət/ – con vẹt
hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/- chim ruồi
peacock /ˈpiː.kɒk/ – con công (trống)
swan /swɒn/ – thiên nga
stork /stɔːk/ – cò
crane /kreɪn/ – sếu
heron /ˈher.ən/ – diệc
frog /frɒg/ – con ếch
tadpole /ˈtæd.pəʊl/ – nòng nọc
toad /təʊd/ – con cóc
snake /sneɪk/ – con rắn
turtle – shell /ˈtɜː.tl ʃel/ – mai rùa
cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ – rắn hổ mang-răng nanh
lizard /ˈlɪz.əd/ – thằn lằn
alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ – cá sấu Mĩ
crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ – cá sấu
dragon /ˈdræg.ən/ – con rồng
dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/ – khủng long
chameleon /kəˈmiː.li.ən/ – tắc kè hoa
bull /bʊl/ – bò đực
calf /kɑːf/ – con bê
chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
chicks /tʃɪk/ – gà con
cow /kaʊ/ – bò cái
donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
male /meɪl/ – giống đực
herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
horse /hɔːs/ – ngựa
mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
lamb /læm/ – cừu con
sheep /ʃiːp/ – cừu
sow /səʊ/ – lợn nái
piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu
goat /gəʊt/ – con dê
mouse /maʊs/ – chuột
rat /ræt/ – chuột đồng
mouse trap /maʊs træp/ – bẫy chuột
squirrel /ˈskwɪr.əl/ – sóc
chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ – sóc chuột
rabbit /ˈræb.ɪt/ – thỏ
deer (buck, stag) /dɪəʳ/ (/bʌk/, /stæg/) – hươu đực
doe /dəʊ/ – hươu cái
fawn /fɔːn/ – nai nhỏ
elk /elk/ – nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada)
moose /muːs/ – nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi,  Âu, Á)





>> Xem thêm: Làm sao để nói chuyện với những người bất đồng quan điểm??

wolf howl /wʊlf haʊl/ – sói hú
fox /fɒks/ – cáo
bear /beəʳ/ – gấu
tiger /ˈtaɪ.gəʳ/ – hổ
boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
bat /bæt/ – con dơi
beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mỹ
kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mỹ
porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
mole /məʊl/ – chuột chũi
polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
ant antenna /ænt ænˈten.ə/ – râu kiến
anthill /ˈænt.hɪl/ – tổ kiến
grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu
cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế
scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp
fly /flaɪ/ – con ruồi
cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – con nhện
ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – bọ rùa
spider web /ˈspaɪ.dəʳ web/ – mạng nhện
wasp /wɒsp/ – ong bắp cày
snail /sneɪl/ -ốc sên
worm /wɜːm/ – con giun
mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
parasites /’pærəsaɪt/ – ký sinh trùng
flea /fliː/ – bọ chét
beetle /ˈbiː.tl/ – bọ cánh cứng
butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – com bướm
caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
cocoon /kəˈkuːn/ – kén
moth /mɒθ/ – bướm đêm
dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ – chuồn chuồn
praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/ – bọ ngựa
honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/ – sáp ong
bee /biː/ – con ong
bee hive /biː .haɪv/ – tổ ong
swarm /swɔːm/ – đàn ong
tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/ – loại nhện lớn
centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết
seagull /ˈsiː.gʌl/ – mòng biển
pelican /ˈpel.ɪ.kən/ – bồ nông
seal /siːl/ – chó biển
walrus /ˈwɔːl.rəs/ – con moóc
aquarium /əˈkweə.ri.əm/ – bể nuôi (cá…)
fish – fin /fɪʃ. fɪn/ – vảy cá
killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/ – loại cá voi nhỏ màu đen trắng
octopus /ˈɒk.tə.pəs/ – bạch tuộc
tentacle /ˈten.tə.kl/ – tua
dolphin /ˈdɒl.fɪn/ – cá heo
squid /skwɪd/ – mực ống
shark /ʃɑːk/ – cá mực
jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ – con sứa
sea horse /siː’hɔːs/ – cá ngựa
whale /weɪl/ – cá voi
starfish /ˈstɑː.fɪʃ/ – sao biển
lobster /ˈlɒb.stəʳ/ – tôm hùm
claw /klɔː/ – càng
shrimp /ʃrɪmp/ – con tôm
pearl /pɜːl/ – ngọc trai
eel /iːl/ – con lươn
shellfish /ˈʃel.fɪʃ/ – ốc
coral /ˈkɒr.əl/ – san hô 


Bạn có thể đến với Benative để học tiếng Anh chủ đề các lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống, chúng tôi sẵn sàng chào đón bạn đến gia nhập vào ngôi nhà chung để cùng nhau học tập và giao lưu.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét